Salt
Công ty khảo sát: LeePR (http://www.leespr.co.kr) Thời gian khảo sát: 24/3/2013 - 31/3/2013 Khu vực khảo sát: 5 tỉnh thành lớn nhất Hàn Quốc (Seoul, Busan, Daegu, Gwangju, Daejeon) Số lượng người tham gia khảo sát: 1332 người thuộc độ tuổi từ 13 đến 69. |
Nửa đầu năm 2003: 1. Jang Nara (15,3 %) 2. Fin.K.L (12,4 %) 3. Lee Soo Young (11,6 %)
Nửa cuối năm 2003: 1. Lee Hyori (24,0 %) 2. Lee Soo Young (8,2 %) 3. BOA (8,2 %)
Nửa đầu năm 2004: 1. Lee Hyori (15,7 %) 2. BOA (13,5 %) 3. Chae Yeon (13,1 %)
Nửa cuối năm 2004: 1. BOA (19,2 %) 2. Lee Hyori (18,1 %) 3. Jang Nara (9,8 %)
Nửa đầu năm 2005: 1. Lee Hyori (15,7 %) 2. BOA (13,5 %) 3. Chae Yeon (13,1 %)
Nửa cuối năm 2005: 1. Lee Hyori (11,9 %) 2. Jang Yoon Jeong (11,5 %) 3. Lee Soo Young (11,3 %)
Nửa đầu năm 2006: 1. Lee Hyori (15,6 %) 2. Lee Soo Young (13,8 %) 3. Chae Yeon (8,1 %)
Nửa cuối năm 2006: 1. Lee Hyori (21,8 %) 2. BOA (12,6 %) 3. Jang Yoon Jeong (11,4 %)
Nửa đầu năm 2007: 1. Lee Hyori (26,7 %) 2. Ivy (17,3 %) 3. Jang Yoon Jeong (9,9 %) 4. BOA (8,6 %) 5. Lee Soo Young (6,3 %)
Nửa cuối năm 2007: 1. Lee Hyori (17,7 %) 2. Ivy (13,6 %) 3. Chae Yeon (11,6 %) 4. BOA 5. Jang Yoon Jeong
Nửa đầu năm 2008: 1. Wonder Girls (20,0 %) 2. SNSD (18,7 %) 3. Lee Hyori (18,2 %) 4. Jang Yoon Jeong 5. Jewelry
Nửa cuối năm 2008: 1. Lee Hyori (36,7 %) 2. Wonder Girls (19,6 %) 3. SNSD (11,1 %) 4. Seo In Young 5. Jang Yoon Jeong
Nửa đầu năm 2009: 1. SNSD (31,6 %) 2. Wonder Girls (19,6 %) 3. Lee Hyori 4. Jang Yoon Jeong 5. Baek Ji Young
Nửa cuối năm 2009: 1. SNSD (31,8 %) 2. 2NE1 (15,8 %) 3. Lee Hyori (15,3 %) 4. Wonder Girls (10,7 %)
5. Son Dam Bi (10,2 %)
Nửa đầu năm 2010: 1. SNSD (37,5 %) 2. Kara (18,4 %) 3. Lee Hyori (12,0 %) 4. T-ara (12,0 %) 5. 2NE1 (9,6 %)
Nửa cuối năm 2010: 1. SNSD (24,6 %) 2. Lee Hyori (14,0 %) 3. 2NE1 (10,3 %) 4. Jang Yoon Jung (9,0 %) 5. Kara (6,2 %)
Nửa đầu năm 2011: 1. SNSD (22,5 %) 2. IU (21,4 %) 3. Baek Ji Young (13,3 %) 4. Lee Sora (8,3 %) 5. 2NE1 (7,9%)
6. Lee Eun Mi (7,7 %) 7. Park Jung Hyun (7,1 %) 8. Kara (6,0 %) 9. Lee Hyori (5,9 %) 10. Lena Park (4.8%)
Nửa cuối năm 2011: 1. Lena Park (26,4%) 2. SNSD (17,1 %) 3. IU (12,3%) 4. Insooni (9,8%) 5. 2NE1 (7,7%)
6. Baek Ji Young (6,2%) 7. Lee Hyori (5,3%) 8. T-ara (5,1%) 9. Jang Hye Jin (5,0%) 10. Sistar (4,2%)
Nửa đầu năm 2012: 1. SNSD (26,9%) 2. IU (15,3%) 3. Wonder Girls (7,3%) 4. Lee Hyori (7,1%) 5. Baek Ji Young (6,5%)
6. Miss A (6,2 %)
Nửa cuối năm 2012: 1. SNSD (19,1 %) 2. IU 3. Sistar 4. Lee Hyori 5. Baek Ji Young
Nửa đầu năm 2013: 1. SNSD (20,6 %) 2. Baek Ji Young 3. IU 4. Sistar 5. Jang Yoon Jung 6. Lee Hyori 7. BOA 8. Lena Park
9. Ailee 10. Lee Hi
Nửa đầu năm 2003: 1. Kim Gun Mo (13,1 %) 2. g.o.d (9,5 %) 3. Shinhwa (9,1 %)
Nửa cuối năm 2003: 1. Seven (12,6 %) 2. Tae Jin Ah (8,0 %) 3. Kim Gun Mo (7,7 %)
Nửa đầu năm 2004: 1. Bi Rain (25,7 %) 2. Tae Jin Ah (8,3%) 3. Shin Seung Hun (8,0 %)
Nửa cuối năm 2004: 1. Bi Rain (26,2 %) 2. Seven (13,7 %) 3. Shinhwa (7,7 %)
Nửa đầu năm 2005: 1. Bi Rain (23,6 %) 2. Shinhwa (12,5 %) 3. Tae Jin Ah (8,5 %)
Nửa cuối năm 2005: 1. Bi Rain (23,7 %) 2. Yoon Do Hyun (11,7 %) 3. Cho Young Pil (10,4 %)
Nửa đầu năm 2006: 1. Bi Rain (19,0 %) 2. Kim Jong Kook (6,6%) 3. Tae Jin Ah (4,0 %)
Nửa cuối năm 2006: 1. Bi Rain (20,0 %) 2. Tae Jin Ah (8,7 %) 3. Song Dae Kwan (6,8 %)
Nửa đầu năm 2007: 1. Bi Rain (29,2 %) 2. Lee Seung Chul (7,8 %) 3. Tae Jin Ah (6,3 %) 4. Tei (6,3 %) 5. Lee Ki Chan (5,5 %)
Nửa cuối năm 2007: 1. Bi Rain (22,8 %) 2. SG Wannabe (9,1 %) 3. Tae Jin Ah 4. Sul Woon Do 5. Super Junior
Nửa đầu năm 2008: 1. Bi Rain (15,7 %) 2. Lee Seung Gi (11,8 %) 3. Big Bang 4. Tae Jin Ah 5. SG Wannabe
Nửa cuối năm 2008: 1. Big Bang (19,7 %) 2. Bi Rain (18,1 %) 3. Lee Seung Gi 4. Tae Jin Ah 5. SG Wannabe
Nửa đầu năm 2009: 1. Big Bang (24,9 %) 2. Bi Rain (20,2 %) 3. DBSK 4. SS501 5. Super Junior
Nửa cuối năm 2009: 1. Big Bang (23,5 %) 2. 2PM (21,7 %) 3. Bi Rain (16,9 %) 4. Lee Seung Gi (10,4 %) 5. DBSK (5,2 %)
Nửa đầu năm 2010: 1. 2PM (19,8 %) 2. 2AM (15,1 %) 3. Lee Seung Gi (13,0 %) 4. Big Bang (12,3 %) 5. Bi Rain (11,3 %)
Nửa cuối năm 2010: 1. Lee Seung Gi (14,7 %) 2. Bi Rain (14,4 %) 3. 2PM (12,2 %) 4. Big Bang (9,9 %) 5. 2AM (9,7 %)
Nửa đầu năm 2011: 1. Lee Seung Gi (14,3 %) 2. Big Bang (12,9 %) 3. 2PM (10,9 %) 4. Kim Gun Mo (7,3 %)
5. Yoon Do Hyun (7,3 %) 6. 2AM (7,0 %) 7. Kim Bum Soo (6,1 %) 8. Jung Yeop (6,0 %) 9. Beast (5,5 %) 10. Bi Rain (5,3 %)
Nửa cuối năm 2011: 1. Kim Bum Soo (15,5 %) 2. Lim Jae Bum (13,1 %) 3. Big Bang (11,5 %) 4. Yoon Do Hyun Band (9,7 %)
5. Lee Seung Gi (8,8 %) 6. 2PM (7,9 %) 7. Beast (5,9 %) 8. Bi Rain (4,4 %) 9. Super Junior (4,2 %) 10. Jo Kwan Woo (3,7 %)
Nửa đầu năm 2012: 1. Kim Bum Soo (18,1 %) 2. Lim Jae Bum (11,3 %) 3. 2PM (8,1 %) 4. Bi Rain (6,9 %) 5. 2AM (5,7 %)
Nửa cuối năm 2012: 1. Psy (21,0 %) 2. Big Bang 3. Lee Seung Gi 4. Beast 5. Bi Rain
Nửa đầu năm 2013: 1. Lee Seung Gi (9,2 %) 2. Psy (8,5 %) 3. Big Bang 4. Lee Seung Chul 5. Shinee 6. Kim Bum Soo
7. Infinite 8. Sung Si Kyung 9. Huh Gak 10. K.will
Credit: leepr, leehyoleechina, Salt@hyorivnsubs.com